恩賜
A: To grant a favour.
P: Accorder une faveur.
Ân: Ơn. Tứ: Người trên ban cho kẻ dưới.
Ân tứ là Ðức Chí Tôn ban ơn cho các tín đồ.
TNHT: Xưa sanh linh lắm lần hy sinh vì Ðạo, song chẳng đặng ân tứ cho bằng các môn đệ của Thầy ngày nay.
TNHT: Thánh Ngôn Hiệp Tuyển.