不得期死
A: To die accidentally.
P: Mourir accidentellement.
Bất: Không, chẳng, đừng. Ðắc: Ðược. Kỳ: Hạn định. Tử: Chết.
Bất đắc kỳ tử, nghĩa đen là chết không đúng kỳ hạn, nghĩa thường dùng là chết thình lình, chết đột ngột vì tai nạn.
TÐ ÐPHP: Một vị Phật chẳng lẽ chết bất đắc kỳ tử như thế được.
TÐ ÐPHP: Thuyết Ðạo của Ðức Phạm Hộ Pháp.