ÁCH
ÁCH: 厄 Tai nạn khổ sở.
Td: Ách đất, Ách nước.
Ách đất
A: The calamity by tremble of earth.
P: La calamité par tremblement de terre.
Ách đất, Hán văn gọi là Ðịa ách, là tai nạn khốn khổ do sự biến đổi của mặt đất gây ra như: Ðộng đất, đất sụp,...
TNHT: Ách đất rắp nhồi trường náo nhiệt.
TNHT: Thánh Ngôn Hiệp Tuyển.