安心醒智
A: Having a tranquil and awaked mind.
P: Ayant le coeur tranquille et réveillé.
An: Yên ổn, yên lành. Tâm: Lòng. Tỉnh: Thức tỉnh, không mê. Trí: Sự khôn ngoan hiểu biết của con người.
An tâm tỉnh trí là cái tâm được yên ổn (không lo lắng sợ hãi) và trí não tỉnh táo sáng suốt.
TNHT: Muốn an tâm tỉnh trí và đè nén lửa lòng, cần phải có một nghị lực vô biên, một tâm trung quảng đại,...
TNHT: Thánh Ngôn Hiệp Tuyển.