陰境, 陰宮, 陰臺, 陰司
A: The hades, the hell.
P: L'enfer, l'empire des ténèbres.
· Âm: Là nơi tối tăm lạnh lẽo, cõi của người chết. Cảnh: Cõi.
Âm cảnh là cõi Âm, cõi của người chết.
· Âm cung là cung điện nơi cõi Âm phủ của Thập Ðiện Diêm Vương, chỉ Ðịa ngục.
· Âm đài là lầu đài nơi cõi Âm, đồng nghĩa Âm cung.
· Âm ty là nơi làm việc của các quan ở cõi Âm, chỉ Ðịa ngục. (Ty là nơi làm việc của các quan).
KCS: Miền Âm cảnh ngục môn khai giải.
KSH: Chốn Âm cung luật xử nặng nề.
Âm đài gông tróng sẵn sàng.
Dắt hồn xuống chốn Âm ty.
KCS: Kinh Cầu Siêu.
KSH: Kinh Sám Hối.