印證
A: The mark of the spiritual exercise.
P: L'empreinte de l'exercice spirituel.
Ấn: Dấu hiệu để làm tin. Chứng: Xác nhận có thật.
Ấn chứng là những dấu hiệu xác nhận kết quả đạt được sau một thời gian công phu luyện đạo.
TNHT: Nếu như các con còn ăn mặn, luyện đạo rủi có ấn chứng thì làm sao giải tán cho đặng.
TNHT: Thánh Ngôn Hiệp Tuyển